
Cách kết hợp: Danh từ+離れKhi sử dụng ở dạng động từ chúng ta thêm する: ◯◯離れするÝ nghĩa: Tránh xa/ Xa rời/ Mất hứng thú, quan tâm với cái gì/ Trở nên […] Xem thêm
Cách kết hợp: Danh từ+離れKhi sử dụng ở dạng động từ chúng ta thêm する: ◯◯離れするÝ nghĩa: Tránh xa/ Xa rời/ Mất hứng thú, quan tâm với cái gì/ Trở nên […] Xem thêm
Ý nghĩa: 【イケメン】mang ý nghĩa người đàn ông đẹp trai, ngầu. 「イケ」trong「イケメン」là viết tắt của 「いけている」mang ý nghĩa 【かっこいい】(ngầu)、とても魅力的 (hấp dẫn).Còn「メン」chỉ 「men」trong tiếng Anh mang nghĩa đàn ông và chỉ […] Xem thêm
Ý nghĩa: 「ドタキャン」là viết tắt của「土壇場(どたんば)キャンセル」mang ý nghĩa “hủy hẹn ngay phút chót; đột nhiên hủy hẹn”. 【ドタキャン】thường được sử dụng trong các trường hợp đột nhiên hủy hẹn vào […] Xem thêm
Ý nghĩa: Người bề trên cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn vì sự xuất sắc/ năng lực xuất chúng của người bề dưới Giải thích:「A顔負(かおま)けのB」: B giỏi quá khiến A […] Xem thêm
【キレる】< Từ lóng>Từ loại: Động từÝ nghĩa: Tức điên người; nổi giận; giận sôi máuCách sử dụng: Thường dùng khi sự giận dữ tích tụ lâu ngày bỗng bùng phát, […] Xem thêm
【歩きスマホ】 Từ loại: Danh từÝ nghĩa: Vừa đi bộ vừa sử dụng điện thoạiKhi vừa đạp xe hoặc lái xe mà sử dụng điện thoại thì sẽ được gọi là […] Xem thêm
【ダサい】 Từ loại: Tính từ đuôi iÝ nghĩa: かっこよくない (không ngầu, không cool); おしゃれじゃない(không chưng diện, không đẹp)Dịch sang tiếng Việt sẽ là “quê”, “quê mùa”, “lỗi mốt” “cổ lỗ […] Xem thêm
Từ loại: Danh từÝ nghĩa: Sau khi tỉnh giấc lại ngủ tiếp hay còn gọi là ngủ cố.二度寝(nidone) khi kết hợp với する sẽ trở thành động từ「二度寝する」và mang ý […] Xem thêm
【パンクする】(Panku suru)Từ loại: Động từÝ nghĩa: nổ lốp, xịt lốp [パンク] bắt nguồn từ tiếng Anh puncture (nghĩa là lỗ châm, lỗ thủng), trong tiếng Nhật パンク được gọi là和製英語 […] Xem thêm
『音痴』thường được sử dụng với ý nghĩa 「歌が下手な人」: Hát kém, dở hay không có năng khiếu về âm nhạc, nói cách khác chỉ những người “mù tịt” về âm nhạc.Tuy […] Xem thêm