Chuyển tới phần nội dung

Jdict Blog

Cùng bạn chinh phục tiếng Nhật

  • Trang chủ
  • Nhật Bản
  • Tiếng Nhật
  • JLPT

2 Tháng Một, 2021

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TẾT

2 Tháng Một, 2021

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG#21【濡れ衣を着せる(ぬれぎぬをきせる)】

2 Tháng Một, 2021

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #20【毒を吐く】

Tiếng Nhật Đăng vào6 Tháng Mười Một, 202023 Tháng Mười Một, 2020

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #9 ~離れ(Xa rời ~)

Cách kết hợp: Danh từ+離れKhi sử dụng ở dạng động từ chúng ta thêm する: ◯◯離れするÝ nghĩa: Tránh xa/ Xa rời/ Mất hứng thú, quan tâm với cái gì/ Trở nên […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào6 Tháng Mười Một, 202023 Tháng Mười Một, 2020

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #8【イケメン】

Ý nghĩa: 【イケメン】mang ý nghĩa người đàn ông đẹp trai, ngầu. 「イケ」trong「イケメン」là viết tắt của 「いけている」mang ý nghĩa 【かっこいい】(ngầu)、とても魅力的 (hấp dẫn).Còn「メン」chỉ 「men」trong tiếng Anh mang nghĩa đàn ông và chỉ […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào6 Tháng Mười Một, 202023 Tháng Mười Một, 2020

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #7【ドタキャン】

Ý nghĩa: 「ドタキャン」là viết tắt của「土壇場(どたんば)キャンセル」mang ý nghĩa “hủy hẹn ngay phút chót; đột nhiên hủy hẹn”. 【ドタキャン】thường được sử dụng trong các trường hợp đột nhiên hủy hẹn vào […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào28 Tháng Mười, 202023 Tháng Mười Một, 2020

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #6【顔負け(かおまけ)】

Ý nghĩa: Người bề trên cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn vì sự xuất sắc/ năng lực xuất chúng của người bề dưới Giải thích:「A顔負(かおま)けのB」: B giỏi quá khiến A […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào1 Tháng Mười, 20203 Tháng Mười, 2020

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng #5 【キレる】

【キレる】< Từ lóng>Từ loại: Động từÝ nghĩa: Tức điên người; nổi giận; giận sôi máuCách sử dụng: Thường dùng khi sự giận dữ tích tụ lâu ngày bỗng bùng phát, […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào1 Tháng Mười, 20203 Tháng Mười, 2020

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng #4【歩きスマホ】

【歩きスマホ】 Từ loại: Danh từÝ nghĩa: Vừa đi bộ vừa sử dụng điện thoạiKhi vừa đạp xe hoặc lái xe mà sử dụng điện thoại thì sẽ được gọi là […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào1 Tháng Mười, 20201 Tháng Mười, 2020

Từ vựng thông dụng #3【ダサい】

【ダサい】 Từ loại: Tính từ đuôi iÝ nghĩa: かっこよくない (không ngầu, không cool); おしゃれじゃない(không chưng diện, không đẹp)Dịch sang tiếng Việt sẽ là “quê”, “quê mùa”, “lỗi mốt” “cổ lỗ […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào1 Tháng Mười, 20203 Tháng Mười, 2020

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng #2【二度寝(にどね)】

Từ loại: Danh từÝ nghĩa: Sau khi tỉnh giấc lại ngủ tiếp hay còn gọi là ngủ cố.二度寝(nidone) khi kết hợp với する sẽ trở thành động từ「二度寝する」và mang ý […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào1 Tháng Mười, 20203 Tháng Mười, 2020

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng #1 【パンクする】

【パンクする】(Panku suru)Từ loại: Động từÝ nghĩa: nổ lốp, xịt lốp [パンク] bắt nguồn từ tiếng Anh puncture (nghĩa là lỗ châm, lỗ thủng), trong tiếng Nhật パンク được gọi là和製英語 […] Xem thêm

Tiếng Nhật Đăng vào24 Tháng Sáu, 202027 Tháng Tám, 2020

TỔNG HỢP CÁC HỘI CHỨNG『MÙ〇〇』TRONG TIẾNG NHẬT_〇〇音痴_

『音痴』thường được sử dụng với ý nghĩa 「歌が下手な人」: Hát kém, dở hay không có năng khiếu về âm nhạc, nói cách khác chỉ những người “mù tịt” về âm nhạc.Tuy […] Xem thêm

Điều hướng bài viết

Bài viết cũ hơn
Các bài viết mới hơn

Bài viết mới

  • TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TẾT
  • TỪ VỰNG THÔNG DỤNG#21【濡れ衣を着せる(ぬれぎぬをきせる)】
  • TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #20【毒を吐く】
  • TỪ VỰNG THÔNG DỤNG #19 噂をすれば影
  • TỪ VỰNG THÔNG DỤNG#18 耳が早い 【みみがはやい】

Chuyên mục

Thẻ

bảng chữ cái tiếng Nhật hiragana jdict jdict-blog jdict chrome jdict extension jlpt katakana khám bệnh khám bệnh ở nhật luyện đọc mù công nghệ mù đường ngủ cố ngủ lần 2 nhật bản quê mùa tiếng nhật tiếng Nhật thông dụng từ vựng thông dụng vừa đi vừa xem điện thoại イケメン キレる ダサい 二度寝 俗語 味覚音痴 味音痴 政治離れ 新聞離れ 方向音痴 旅行離れ 日常 日常会話 日本語 映画離れ 機械音痴 歩きスマホ 活字離れ 米離れ 車離れ 運動音痴 選挙離れ 音痴 ~離れ
© 2021 Jdict Blog
Cung cấp bởi WordPress / Giao diện thiết kế bởi Jdict