Cùng Jdict ghi nhớ những cụm từ vựng cơ bản liên quan đến Tết dưới đây nhé! 初詣(はつもうで) : Lễ chùa đầu năm 揚(あ)げ春巻(はるま)き: Nem […] Xem thêm
Tag: 日常会話

毒を吐く(どくをはく) Ý nghĩa: 相手にひどいことを言う: Nói với ai những lời quá đáng, quá quắtTạm dịch: Nói/ Tuôn những lời cay độc; Nói những lời quá đáng, […] Xem thêm

噂をすれば影(uwasa wo sureba kage)Dịch: Vừa nhắc tào tháo, tào tháo đến ngay Ý nghĩa: là dạng rút gọn của 噂をすれば影がさす mang ý nghĩa vừa nhắc […] Xem thêm

【耳が早い(みみがはやい)】Ý nghĩa: <うわさを誰(だれ)よりも早(はや)く知っている 。情報(じょうほう)を聞きつけるのが早い> Thính tai; hóng hớt nhanh; nắm bắt thông tin nhanh Ví dụ: ①娘:高いお肉(にく)を買ったって本当(ほんとう)だったんだ!今日はステーキ? 母:耳(みみ)が早(はや)いわね…誰(だれ)に聞いたの?娘:お肉屋(にくや)さんのおばさんに聞いたんだよ。Con gái: Nghe bảo hôm nay mẹ mua thịt […] Xem thêm