Cùng Jdict ghi nhớ những cụm từ vựng cơ bản liên quan đến Tết dưới đây nhé! 初詣(はつもうで) : Lễ chùa đầu năm 揚(あ)げ春巻(はるま)き: Nem […] Xem thêm
Tag: tiếng Nhật thông dụng

濡れ衣を着せる (ぬれぎぬをきせる) Ý nghĩa: Đổ lỗi cho ai; đổ lỗi cho người vô tội; vu khống GIải thích: Cụm từ này được sử dụng cho […] Xem thêm

毒を吐く(どくをはく) Ý nghĩa: 相手にひどいことを言う: Nói với ai những lời quá đáng, quá quắtTạm dịch: Nói/ Tuôn những lời cay độc; Nói những lời quá đáng, […] Xem thêm

噂をすれば影(uwasa wo sureba kage)Dịch: Vừa nhắc tào tháo, tào tháo đến ngay Ý nghĩa: là dạng rút gọn của 噂をすれば影がさす mang ý nghĩa vừa nhắc […] Xem thêm

【耳が早い(みみがはやい)】Ý nghĩa: <うわさを誰(だれ)よりも早(はや)く知っている 。情報(じょうほう)を聞きつけるのが早い> Thính tai; hóng hớt nhanh; nắm bắt thông tin nhanh Ví dụ: ①娘:高いお肉(にく)を買ったって本当(ほんとう)だったんだ!今日はステーキ? 母:耳(みみ)が早(はや)いわね…誰(だれ)に聞いたの?娘:お肉屋(にくや)さんのおばさんに聞いたんだよ。Con gái: Nghe bảo hôm nay mẹ mua thịt […] Xem thêm

水に流す(みずにながす)Ý nghĩa: “cái gì đã qua thì cho qua”, “hãy để quá khứ là quá khứ”.Giải thích: mượn hình tượng thả trôi thứ gì đó […] Xem thêm

Hôm nay Jdict muốn giới thiệu với các bạn một cụm từ vô cùng thông dụng đó là : 油を売る( abura wo uru ): buôn […] Xem thêm

Ý nghĩa: tỏ tình; thổ lộ tình cảm của mình cho đối phương = 告白(こくはく)する「告る(こくる)」bắt nguồn từ 「告白(こくはく)する」<mang ý nghĩa thổ lộ một điều bí […] Xem thêm

Cách kết hợp: Danh từ+離れKhi sử dụng ở dạng động từ chúng ta thêm する: ◯◯離れするÝ nghĩa: Tránh xa/ Xa rời/ Mất hứng thú, quan tâm […] Xem thêm

Ý nghĩa: 【イケメン】mang ý nghĩa người đàn ông đẹp trai, ngầu. 「イケ」trong「イケメン」là viết tắt của 「いけている」mang ý nghĩa 【かっこいい】(ngầu)、とても魅力的 (hấp dẫn).Còn「メン」chỉ 「men」trong tiếng Anh mang […] Xem thêm