
濡れ衣を着せる (ぬれぎぬをきせる) Ý nghĩa: Đổ lỗi cho ai; đổ lỗi cho người vô tội; vu khống GIải thích: Cụm từ này được sử dụng cho […] Xem thêm
濡れ衣を着せる (ぬれぎぬをきせる) Ý nghĩa: Đổ lỗi cho ai; đổ lỗi cho người vô tội; vu khống GIải thích: Cụm từ này được sử dụng cho […] Xem thêm
毒を吐く(どくをはく) Ý nghĩa: 相手にひどいことを言う: Nói với ai những lời quá đáng, quá quắtTạm dịch: Nói/ Tuôn những lời cay độc; Nói những lời quá đáng, […] Xem thêm
噂をすれば影(uwasa wo sureba kage)Dịch: Vừa nhắc tào tháo, tào tháo đến ngay Ý nghĩa: là dạng rút gọn của 噂をすれば影がさす mang ý nghĩa vừa nhắc […] Xem thêm
【耳が早い(みみがはやい)】Ý nghĩa: <うわさを誰(だれ)よりも早(はや)く知っている 。情報(じょうほう)を聞きつけるのが早い> Thính tai; hóng hớt nhanh; nắm bắt thông tin nhanh Ví dụ: ①娘:高いお肉(にく)を買ったって本当(ほんとう)だったんだ!今日はステーキ? 母:耳(みみ)が早(はや)いわね…誰(だれ)に聞いたの?娘:お肉屋(にくや)さんのおばさんに聞いたんだよ。Con gái: Nghe bảo hôm nay mẹ mua thịt […] Xem thêm
水に流す(みずにながす)Ý nghĩa: “cái gì đã qua thì cho qua”, “hãy để quá khứ là quá khứ”.Giải thích: mượn hình tượng thả trôi thứ gì đó […] Xem thêm
Dịch: Một mũi tên trúng hai đích Ý nghĩa: Khi làm một việc mà đạt được hai mục đích. Ví dụ:① A:歩(ある)いて学校(がっこう)に来ることにしたの。B:運動(うんどう)にもなるしバス代(だい)もかからないし、一石二鳥だね。A: Tớ đã quyết […] Xem thêm
Ý nghĩa: 好きな人に気持ちを伝える: Bày tỏ tình cảm với người mình thích; 好きな人に告白(こくはく)する: Tỏ tình với người mình thích Giải thích: 「アタックする」được sử dụng trong trường […] Xem thêm
Nghĩa đen: 1 cái bụng khácÝ nghĩa: Cho dù no căng bụng nhưng vẫn có thể ăn thêm được thứ mà mình thích, đặc biệt […] Xem thêm
おごる<Ogoru>Ý nghĩa: Dùng tiền của mình để khao/đãi đối phương Tạm dịch: khao/ đãi/ mời/ bao Ví dụ: ①これは私(わたし)がおごるわ。→Bữa này để tớ mời ②山田(やまだ)くんはとてもケチで、おごってくれたためしがない。→Thằng Yamada […] Xem thêm
Ý nghĩa: tỏ tình; thổ lộ tình cảm của mình cho đối phương = 告白(こくはく)する「告る(こくる)」bắt nguồn từ 「告白(こくはく)する」<mang ý nghĩa thổ lộ một điều bí […] Xem thêm