Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: Sau khi tỉnh giấc lại ngủ tiếp hay còn gọi là ngủ cố.
二度寝(nidone) khi kết hợp với する sẽ trở thành động từ「二度寝する」và mang ý nghĩa “ ngủ lần 2” “ngủ cố”.

Ví dụ:
①また二度寝(にどね)しちゃった…
Lại ngủ cố rồi
②今日(きょう)の朝(あさ)は二度寝して、遅刻(ちこく)してしまった。
Sáng nay chỉ vì ngủ cố mà bị trễ giờ.
③二度寝って気持(きも)ちがいいんだよね〜
Ngủ lần 2 cảm giác thật sảng khoái
④うちの子(こ)ったら、二度寝しちゃって試験(しけん)に間(ま)に合(あ)わなかったのよ…
Cái con bé nhà tôi chỉ vì hám ngủ lần 2 mà muộn thi đấy.
⑤休(やす)みの日(ひ)は二度寝したくなるものだ。
Vào ngày nghỉ thì lúc nào tôi cũng muốn ngủ lần 2
Các bạn có hay ngủ lần 2 không? Comment cho Jdict cùng biết nhé ! Các bạn đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo nhé!