水に流す(みずにながす)
Ý nghĩa: “cái gì đã qua thì cho qua”, “hãy để quá khứ là quá khứ”.
Giải thích: mượn hình tượng thả trôi thứ gì đó theo dòng nước, để dòng nước cuốn đi không gặp lại để để nói lên ý nghĩa hãy quên những rắc rối và những điều không hay trong quá khứ, hòa giải và làm lại từ đầu.

Ví dụ:
① あのことで、まだ怒(おこ)ってるの?
もうしないから水に流してよ〜
Em vẫn còn giận chuyện đó à?
Từ giờ anh sẽ không làm thế nữa, “hãy để quá khứ là quá khứ ” nhé!!
② 妻:昨日(きのう)のケンカは水に流しましょう。
夫:うん、そうしよう
Vợ: Chuyện cãi nhau hôm qua cho qua nhé
Chồng: ừm
③ これまでのことは、全部水に流して仲直(なかなお)りすることにした。
Tất cả những chuyện xảy ra trước giờ tôi đều cho qua và quyết định làm hòa.
④ おごってくれるなら、今回(こんかい)のことは水に流してあげるよ。
Nếu mà đãi tớ thì chuyện lần này tớ sẽ bỏ qua cho coi như không có gì=))
⑤ 今までのことは全(すべ)て水に流して、君(きみ)に協力(きょうりょく)するよ。Những chuyện xảy ra từ trước đến giờ tôi cho qua hết và tôi vẫn sẽ giúp cậu.
Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Jdict.net nhé!