【耳が早い(みみがはやい)】
Ý nghĩa: <うわさを誰(だれ)よりも早(はや)く知っている 。情報(じょうほう)を聞きつけるのが早い> Thính tai; hóng hớt nhanh; nắm bắt thông tin nhanh

Ví dụ:
①娘:高いお肉(にく)を買ったって本当(ほんとう)だったんだ!今日はステーキ?
母:耳(みみ)が早(はや)いわね…誰(だれ)に聞いたの?
娘:お肉屋(にくや)さんのおばさんに聞いたんだよ。
Con gái: Nghe bảo hôm nay mẹ mua thịt loạt đắt hóa ra là thật á! Hôm nay ăn bít tết à mẹ?Mẹ: Con hóng hớt nhanh nhỉ. Ai bảo mà biết?
Con gái: Cái bà bán thịt bảo con đấy.
②山田くんは、無料(むりょう)サービスの情報(じょうほう)には耳が早い。
Yamada hóng rất nhanh về mấy thông tin khuyến mãi.
③A:駅前(えきまえ)に、おしゃれなカフェができるそうよ〜
B:へえ〜、耳が早いね。全然(ぜんぜん)知らなかったわ。
A: Nghe nói trước cửa nhà ga mới có 1 quán café sang chảnh đó
B: Cậu hóng nhanh nhỉ. Tớ chả biết gì luôn.
④耳が早い彼女は、会社(かいしゃ)でのうわさなら何でも知っている。
Người hóng tin nhanh như cô ấy thì không một tin đồn nào ở công ty là không biết.
Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Jdict các bạn nhé!